Ngoại quan : Đặc sánh, không mùi, màu trắng trong hoặc trắng ngà vàng.
Một số tên gọi khác : Sodium laureth sulfate; Sodium lauryl ether sulfate; sodium laureth sulphate; sodium lauryl ether sulphat; SLES
Công thức hóa học : CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na
Ứng dụng:
- Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES được ứng dụng tạo bọt thường xuất hiện ở các sản phẩm hóa chất tẩy rửa thông dụng và nhiều sản phẩm khác…
- Trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân như (xà phòng, dầu gội đầu, kem đánh răng,…) Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES có vai trò như một chất hoạt động bề mặt .
- Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES là chất hoạt động bề mặt được sử dụng cực kỳ phổ biến vì đặc tính làm sạch và tạo nhũ của nó. Không những vậy Sodium Lauryl Ether Sulfate- SLES có giá thành rẻ nhưng hiệu quả mang lại cực kỳ ấn tượng nên đặc biệt được ưa chuộng.
Bảo quản :
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.