Ngoại quan : Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước và có mùi amoniac nhẹ
Một số tên gọi khác : Mono Ammonium Phosphate, MAP
Công thức hóa học : H12N3O4P
Ứng dụng :
- Mono Ammonium Phosphate MAP được biết đến như một nguồn phân bón trong lĩnh vực nông nghiệp
- MAP tan trong nước, cung cấp thành phần nito và photpho cho cây, giúp cây phát triển bộ rễ đáp ứng các thời kỳ sinh trưởng, lượng đạm và lân từ nguồn Mono Ammonium Phosphate MAP giúp quá trình chuyển hóa cũng như tổng hợp hữu cơ trong cây được thực hiện liên tục, đầy đủ, không gián đoạn làm tiền đề cho các sản phẩm sau này như tạo hạt, tạo quả,…; đồng thời giúp cây chắc khỏe, chống chịu với các tác động từ môi trường cũng như các yếu tố gây hại; sử dụng Mono Ammonium Phosphate MAP vào thời kỳ đầu giúp hạt nhanh chóng nảy mầm, phát triển bộ rễ…
- Mono Ammonium Phosphate MAP còn được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy với tác dụng như một chất đóng vai trò chống oxy hóa; sử dụng làm hóa chất phòng chữa cháy trong các bình chữa cháy khô; sử dụng trong công nghệ sinh học ở lĩnh vực làm sạch nước thải sinh học và lên men sinh học.
Bảo quản:
Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng chờ